Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong nhà bếp mà bạn thường sử dụng hàng ngày.
汉语烹饪词汇
Hànyǔ pēngrèn cíhuì
Từ ngữ ăn uống, nấu nướng tiếng Trung
红烧
Hóngshāo
Áp chảo
炒
Chǎo
Xào
炸:rán
Zhà
腌
Yān
Muối,dầm, dưa
焖:hầm
Mèn
蒸
Zhēng
Hấp
熬
Áo
Kho, hầm
煮
Zhǔ
Luộc
涮:nhúng
Shuàn
炖
Dùn
Ninh,tần
烤
Kǎo
Quay, nướng
干烧
Gān shāo
Kho
烹
Pēng
Rim
煎
Jiān
Sắc, pha
焯
Chāo
Trần/ chần
油爆
Yóu bào
Xào lăn
猪皮
Zhū pí
Bì lợn
牛排
Niúpái
Bít tết
汤骨
Tāng gǔ
Xương nấu canh
猪脚
Zhū jiǎo
Chân giò lợn
牛肚
Niú dǔ
Dạ dày bò
猪肚
Zhū dù
Dạ dày lợn
猪肝
Zhū gān
Gan lợn
蹄筋
Tíjīn
Gân chân
火腿
Huǒtuǐ
Giăm bông
腊肠(香肠)
Làcháng (xiāngcháng)
Lạp sườn
猪杂碎(猪下水)
Zhū zásuì (zhū xiàshuǐ)
Lòng lợn
猪蹄
Zhū tí
Chân giò
板油
Bǎnyóu
Mỡ lá
猪油mỡ lợn
Zhū yóu
小排
Xiǎo pái
Sườn non
牛肉
Niúròu
Thịt bò
肉泥
Ròu ní
Thịt băm
羊肉thịt dê
Yángròu
冻肉
Dòng ròu
Thịt đông lạnh
牛腿肉
Niú tuǐ ròu
Thịt đùi bò
猪肉
Zhūròu
Thịt lợn
嫩肉
Nèn ròu
Thịt mềm
肉块
Ròu kuài
Thịt miếng
肥肉
Féi ròu
Thịt mỡ
瘦肉
Shòu ròu
Thịt nạc