Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Ăn Hỏi, Kết Hôn

Ở Việt Nam Mùa Thu và Mùa Xuân là mùa để các đôi bạn trẻ xây dựng cho mình 1 hạnh phúc mới. ( hay còn gọi là  MÙA CƯỚI) . Bởi vì Mùa Thu và Mùa Xuân rất mát mẻ là thời điểm thích hợp cho nhiều cặp đôi tổ chức đám cưới xây dựng hạnh phúc. Hôm nay chúng ta học sang chủ đề Ăn hỏi, Kết Hôn nhé. Các bạn thân mến trước khi kết hôn các cô dâu chú rể đều rất hồi hộp mong chờ ngày trọng đại này. Các bạn cũng đừng quên học 1 số từ mới hay cách xưng hô như thế nào trước khi lên xe hoa về nhà chồng nhé.

 

I.HỘI THOẠI

1.Xiè lǎo shī, nǐ jiéhūn le ma?
谢老师﹐你结婚了吗﹖
Thầy Tạ, thầy kết hôn chưa ạ?
2.Wǒ jiéhūn le.
我结婚了。
Tôi kết hôn rồi.
3.Wǒ yǒu yí ge érzi.
我有一个儿子。
Tôi có một đứa con
4.Nǐ érzi shì xuésheng ma?
你儿子是学生吗﹖
Con của thầy là học sinh phải không?
5.Bù, tā zài Thao Diep gōngzuò.
他在Thao Diep工作。
Không, nó làm việc ở Thao Diep
6.Nǐ tàitai ne?
你太太呢﹖
Thế còn vợ thầy ạ?
7.Tā yě shì lǎoshī, zài Davis gōngzuò.
她也是老师﹐在ThaoDiep工作。
Cô ấy cũng là giáo viên, làm việc ở ThaoDiep
8.Wǒmen zhù zài Dong Ky
我们住在Dong Ky
Chúng tôi sống ở Dong Ky
9.Wǒmen érzi zhù zài Từ Sơn
我们儿子住在Tu Son
Con chúng tôi sống ở Tu Son
10.Tā zài nàlǐ gōngzuò.
他在那裡工作。
Nó làm việc ở đâu

II. Từ Vựng

1 kết hôn 结婚 Jiéhūn
2 lấy chồng 嫁人 Jià rén
3 lễ cưới 婚礼 Hūnlǐ
4 lễ cưới vàng (50 năm) 结婚五十周年金婚 Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn
5 hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ 指腹为婚 Zhǐ fù wéi hūn
6 kiệu hoa 花轿 Huājiào
7 người mai mối 婚姻介绍人 Hūnyīn jièshào rén
8 người kết hôn 结婚者 Jiéhūn zhě
9 người điều khiển buổi lễ 司仪 Sīyí
10 người đón khách 迎宾员 Yíng bīn yuán
11 nhẫn cưới 结婚戒指 Jiéhūn jièzhǐ
12 nhẫn đính hôn 订婚戒指 Dìnghūn jièzhǐ
13 ông mai bà mối 媒人 Méirén
14 phù dâu 女傧相 Nǚ bīn xiàng
15 phù rể 男傧相 Nán bīn xiàng
16 quà mừng 贺礼 Hèlǐ
17 quần áo cưới, đồ cưới 结婚礼服 Jiéhūn lǐfú
18 sính lễ 聘礼 Pìnlǐ
19 váy cưới 婚纱 Hūnshā
20 thiệp cưới 喜帖 Xǐtiě
21 tiệc cưới 喜酒 Xǐjiǔ
22 tái hôn 再婚 Zàihūn
23 tảo hôn 早婚 Zǎohūn
24 tuổi kết hôn 婚龄 Hūnlíng
25 vợ chồng mới cưới 新婚夫妇 Xīnhūn fūfù
26 Phu thê giao bái 夫妻对拜 Fūqī duì bài
27 vợ chưa cưới 未婚妻 Wèihūnqī
28 xe đón dâu 婚礼用车 Hūnlǐ yòng chē
29 khăn đội đầu của cô dâu 红盖头 Hóng gàitou
30 lập gia đình muộn 晚婚 Wǎnhūn
31 mẹ chồng 婆婆 Pópo
32 mẹ vợ 岳母 Yuèmǔ
33 nhà chồng 婆家 Pójiā
34 nhà vợ 岳家 Yuèjiā
35 phòng tiệc cưới 婚宴厅 Hūnyàn tīng
36 phòng môi giới hôn nhân 婚姻介绍所 Hūnyīn jièshào suǒ
37 thông gia 亲家 Qìngjiā
38 tuần trăng mật 蜜月 Mìyuè
39 lễ cưới Bạc (25 năm) 结婚二十五周年银婚 Jié hūn èr shíwǔ zhōunián yínhūn
40 ly hôn 离婚 Lí hūn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!