Chào các bạn học viên yêu quý của TRUNG TÂM THẢO ĐIỆP, hôm nay chúng ta học về một chủ đề vô cùng phong phú và thích thú của phái nữa nhé. Đó là Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”. Phòng bếp là nơi rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của mỗi gia đình chúng ta. Chính vì thế hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu trong phòng bếp nhà chúng ta có những gì và tên gọi trong Tiếng Trung là gì nhé!
Hãy xem bài học hôm nay để bổ sung cho mình vốn từ vựng hết sức thiết thực này nhé!
Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”
I. Từ Vựng
厨房 chú fáng : nhà bếp
冰箱 bīng xiāng: tủ lạnh
冷冻室 lěng dòng shì : ngăn lạnh
橱柜 chú guì : chạn để chén bát
洗涤池 xǐ dí : chí bồn rửa
筷子筒 kuàiz i: tǒng ống cắm đũa
微波炉 wēi bō lú : lò vi sóng
煤气炉 méi qì lú : bếp ga
储物柜 chǔ wù guì: tủ chứa đồ
Tiếng Trung chủ đề Phòng Bếp
大米 dà mǐ : gạo
油 yóu : dầu ăn
水龙头 shuǐ lóng tóu : vòi nước
洗涤剂 xǐ dí jì : nước rửa chén
海绵 hǎi mián : miếng xốp
洗碗布 xǐ wǎn bù : khăn lau bát
冲洗 chōng xǐ : tráng , rửa
买菜 mǎi cài : Đi chợ
做饭 zuò fàn : nấu cơm
烧水 shāo shuǐ : Đun nước
洗碗 xǐ wǎn : Rửa bát
扫地 sǎo dì : Quét nhà
拖地 tuō dì : Lau nhà
擦玻璃 cā bō lí : Lau kính
大米 dà mǐ gạo
油 yóu dầu ăn
水龙头 shuǐ lóng tóu vòi nước
洗涤剂 xǐ díjì nước rửa chén
海绵 hǎi mián miếng xốp
洗碗布 xǐ wǎn bù khăn lau bát
冲洗 chōng xǐ tráng , rửa
II. Một số câu trong Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”
- 把水果放在冰箱里。bǎ shuǐguǒ fàng zài bīngxiāng li.Để hoa quả vào trong tủ lạnh.
- 把冰淇淋、橙汁和酸奶放在冷冻室。bǎ bīngqílín 、chéngzhī hé suānnǎi fàng zài lěngdòng shì.Để kem, nước cam và sữa chua vào ngăn lạnh.
- 把大米和油放在储物柜里。bǎ dàmǐ héyóu fàng zài chǔwùguì lǐ。Để gạo vàdầu ăn vào trong tủ chứa đồ.
- 把盘子和碗放到洗涤池里。bǎ pánzi hé wǎn fàng dào xǐ díchílǐ 。Bỏ bát đĩa vào trong bồn rửa.
- 把洗涤剂倒在海绵上擦一下,然后冲洗干净。bǎ xǐ díjìdǎo zài hǎi miàn shàng cā yíxià ,rán hòu chōng xǐ gàn jìngĐổ nước rửa bát lên miếng xốp chà một chút, sau đó tráng sạch.
- 再用洗碗布把它们擦干。zài yòng xǐwǎnbù bǎ tāmen cā gān.Rồi dùng khăn lau bát lau sạch chúng.Chủ đề Phòng Bếp- Chủ đề Phòng Bếp – Chủ đề Phòng Bếp