1. Từ vựng về động vật STT Tiếng trung Phiên âm Tiếng Việt 1 公牛 gōngniú Bò đực 2 牛角 niú jiǎo Sừng bò 3 牛鼻 niú bí Mũi bò 4 尾巴 wěiba Đuôi 5 蹄子 tí zǐ Móng guốc 6 母牛 mǔ niú Bò cái 7 乳房 rǔfáng Vú 8 乳牛 rǔ niú Con […]
Author Archives: daytiengtrung
Chắc hẳn nhiều bạn vẫn còn thắc mắc rằng vậy họ của mình trong tiếng Trung sẽ được viết, nói như thế nào? Tiếng Trung Thảo Điệp đã giới thiệu cho các bạn tên bằng tiếng Trung thì không thể thiếu họ bằng tiếng Trung được, các bạn cùng xem nhé: Tiếng Việt Phiên […]
Một số cặp từ trái nghĩa thường gặp: 1.好 Hǎo: Tốt2. 坏 Huài: Xấu3.轻 Qīng: Nhẹ4. 重 Zhòng: Nặng5.干 Gān: Khô6. 湿 Shī: Ướt7. 香 Xiāng: Thơm8. 臭 Chòu: Thối9. 软 Ruǎn: Mềm10. 硬 Yìng: Cứng11.强 Qiáng: Mạnh12. 弱 Ruò: Yếu13.松 Sōng: Lỏng14. 紧 Jǐn: Chặt15.远 Yuǎn: Xa16. 近 Jìn: Gần17.快 Kuài: Nhanh18. 慢 Màn: […]
Chào các bạn học viên yêu quý của TRUNG TÂM THẢO ĐIỆP, hôm nay chúng ta học về một chủ đề vô cùng phong phú và thích thú của phái nữa nhé. Đó là Tiếng Trung chủ đề ” Phòng Bếp”. Phòng bếp là nơi rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày của mỗi gia […]
Bạn đã biết tên tiếng Trung của mình được viết, được đọc như thế nào chưa? Tiếng Trung Thảo Điệp sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc đó một cách dễ dàng. Sau đây là tổng hợp tên của người Việt bằng tiếng Trung cùng xem nhé: ⊗Tên tiếng Trung vần A AN […]
Cách gọi tên các loại trái cây bằng TIẾNG TRUNG, TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây. Các bạn share về học nhé!!! 橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng石榴 Shílíu […]
⇔Mỗi ngày, hãy dành cho mình chút thời gian để tập nói các hội thoại tiếng Trung để rèn luyện khả năng nói tiếng Trung nhé. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu mẫu câu chủ đề trường học nhé. Các bạn đã sẵ sàng chưa. Chúng ta bắt đầu nhé. Những mẫu câu tiếng […]
Bài học ngày hôm nay chúng ta học Ngữ pháp ” Quan hệ giữa động từ và bổ ngữ” trong câu. Giữa các bộ phận cấu thành có quan hệ chi phối và bị chi phối, kiểu kết cấu này là kết cấu động tân. Ví dụ: 写俆/ 学习汉语 / 细毖衣/ 喜欢跳舞 Hình thức để kiểm […]
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu 出口 exports Xuất khẩu 进口 imported Nhập khẩu 海关 customs Hải quan 含佣价 price including commission Giá gồm tiền hoa hồng 港口税 portdues Thuế tại cảng khẩu 回佣 return commission Trả lại tiền hoa hồng 装运港 portof shipment Cảng bốc xếp 折扣 discount,allowance Tiền chiết khấu 运费 freight Chi phí 单价 price Giá cả 码头费 wharfage […]
Ở Việt Nam Mùa Thu và Mùa Xuân là mùa để các đôi bạn trẻ xây dựng cho mình 1 hạnh phúc mới. ( hay còn gọi là MÙA CƯỚI) . Bởi vì Mùa Thu và Mùa Xuân rất mát mẻ là thời điểm thích hợp cho nhiều cặp đôi tổ chức đám cưới xây […]
- 1
- 2