Hôm này chúng ta cùng học chủ đề đi đường nhé
Hành khách thắc mắc về đường đi
A: 你为什么在这里转弯?
Nǐ wèi shé me zài zhè lǐ zhuǎn wān?
Sao anh rẽ ở đây?
B:这条路比较近。
Zhè tiáo lù bǐjiào jìn.
Đường này gần hơn.
A:我习惯走另一条路。
Wǒ xíguàn zǒu lìng yītiáo lù.
Tôi quen đi đường khác
B:这是最近的路。
Zhè shì zuìjìn de lù.
Đây là đường gần nhất đấy.
A:你到底要开到哪儿去?
Nǐ dàodǐ yào kāi dào nǎ’er qù?
Rốt cuộc anh lái đi đâu?
B:走这条路比较近。
Zǒu zhè tiáo lù bǐjiào jìn.
Đi đường này gần hơn.
A:真的吗?
Zhēn de ma?
Thật không?
B:真的,这儿的路车比较少。Z
hēn de, zhè’er de lù chē bǐjiào shǎo.
Vâng, đường này ít xe hơn.
A:走这儿条路好像不对。
Zǒu zhè’er tiáo lù hǎoxiàng bùduì.
Hình như không phải đường này.
B:我是在抄近路。
Wǒ shì zài chāojìn lù.
Tôi đang chạy đường tắt.
A:其他司机从来不走这儿条路。
Qítā sījī cónglái bu zǒu zhè’er tiáo lù.
Các lái xe khác chưa từng chạy đường này.
B:走这条路比较快。
Zǒu zhè tiáo lù bǐjiào kuài.
Chạy đường này nhanh hơn.
A:你开错路了。
Nǐ kāi cuò lùle.
Anh đi nhầm đường rồi.
B:不,我没有。这条路线比较近。
Bù, wǒ méiyǒu. Zhè tiáo lùxiàn bǐjiào jìn.
Không, tôi không nhầm đường. đi đường này gần hơn.
A:我明白了。
Wǒ míngbáile.
Tôi hiểu rồi.
A:你确定吗?
Nǐ quèdìng ma?
Anh chắc không?
B:放心吧,我有把握。
Fàngxīn ba, wǒ yǒu bǎwò.
Yên tâm đi, tôi biết rõ mà.
A:这样比较花时间吧?
Zhèyàng bǐjiào huā shíjiān ba?
Vậy có lâu hơn không?
B:不会。走这条路不但更便宜,而且更快。
Bù huì. Zǒu zhè tiáo lù bùdàn gèng piányí, érqiě gèng kuài. Không.
Đi đường này không những rẻ hơn mà còn nhanh hơn.
A:那我可不知道。
Nà wǒ kěbù zhīdào.
Điều đó tôi không biết.
B:相信我。我对这一带了如指掌。
Xiāngxìn wǒ. Wǒ duì zhè yīdài liǎorúzhǐzhǎng.
Tin tôi đi, tôi rõ đường này như lòng bàn tay.
A:好吧,我相信你。
Hǎo ba, wǒ xiāngxìn nǐ.
Được rồi, tôi tin anh.