Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong nhà bếp mà bạn thường sử dụng hàng ngày. 汉语烹饪词汇Hànyǔ pēngrèn cíhuìTừ ngữ ăn uống, nấu nướng tiếng Trung 红烧Hóngshāo Áp chảo 炒Chǎo Xào 炸:ránZhà 腌Yān Muối,dầm, dưa 焖:hầmMèn 蒸Zhēng Hấp 熬Áo Kho, hầm 煮Zhǔ Luộc 涮:nhúngShuàn 炖Dùn Ninh,tần 烤Kǎo Quay, nướng 干烧Gān shāo Kho 烹Pēng […]
Category Archives: Style
Sinh nhật là một dịp để mỗi người kỷ niệm ngày mình cất tiếng khóc chào đời. Vì thế, nó vừa có chút thiêng liêng vừa chứa đựng niềm vui sướng khó tả. Chúc mừng sinh nhật không chỉ thể hiện bạn quan tâm người khác mà còn muốn học được hạnh phúc. Cùng học […]
Hôm này chúng ta cùng học chủ đề đi đường nhéHành khách thắc mắc về đường điA: 你为什么在这里转弯? Nǐ wèi shé me zài zhè lǐ zhuǎn wān? Sao anh rẽ ở đây?B:这条路比较近。 Zhè tiáo lù bǐjiào jìn. Đường này gần hơn.A:我习惯走另一条路。 Wǒ xíguàn zǒu lìng yītiáo lù. Tôi quen đi đường khácB:这是最近的路。 Zhè shì zuìjìn de lù. […]
Các tín đồ shopping đâu rồi. Bơi hết vào đây . Nào bắt đầu học để cùng nhau mua sắm thỏa thích mà không cần phải lo nó được gọi như thế nào nào! 1 Váy liền thân liányī qún 连衣裙 2 Váy ngắn chāoduǎn qún 超短裙 3 Áo sơ mi chènshān 衬衫 4 Áo […]
Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch: 1. 空中小姐/Kōngzhōng xiǎojiě/: Tiếp viên hàng không 2. 枕头 /Zhĕntou/: Gối 3. 被子/Bèizi/: Chăn 4. 头戴式耳机 /Tóudàishì ĕrjī/: Tai nghe 5. 晕飞机 /Yūn fēijī/: Say máy bay 6. 呕吐袋 /Ǒutù dài/: Túi nôn 7. 吸烟区 /Xīyān qū/: Khu hút thuốc 8. 起飞 /Qĭfēi/: Cất cánh 9. 着陆/Zhuólù/: Hạ cánh Và dưới đây là […]